
Amperison 0,5
Mô tả
Thành phần:
Entecavir (Entecavir Monohydrat)
Tá dược:
Lactose, polyvinyl pyrolydol K30, microcrystallin cellulose 101, natri croscarmellose, magnesi stearat, aerosil, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, talc, titan dioxyd, vừa đủ 1 viên.
Chỉ định:
- Điều trị virus viêm gan B (HBV) mãn tính trên người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên có chứng cứ HBV tích cực sao chép tăng cao DNA-HBV trong máu và tăng dai dẳng nồng độ aminotransferase huyết thanh (ALT hay AST) hoặc có chứng cứ mô học về bệnh gan đang hoạt động. - Điều trị virus viêm gan B mãn tính trên người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên có bị tổn thương gan và gan không hoạt động bình thường (bệnh gan mất bù).
Hạn sử dụng:
36 tháng
Quy cách đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Bảo quản:
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Xuất xứ thương hiệu:
Việt Nam
Thông tin chi tiết:
Liều lượng và cách dùng
Dùng khi bụng đói (ít nhất là 2 giờ sau khi ăn và 2 giờ trước bữa ăn kế tiếp). Liều khuyến cáo của entecavir cho người lớn và trẻ vị thành niên từ 16 tuổi trở lên bị nhiễm virus viêm gan B mạn tính và chưa dùng nucleosid: 0,5 mg x 1 lần/ngày. Liều khuyến cáo của entecavir cho người lớn và trẻ vị thành niên (16 tuổi) có tiền sử nhiễm virus viêm gan B huyết trong khi dùng lamivudin hoặc có đột biến kháng thuốc lamivudin: 1 mg x 1 lần/ngày.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Thận trọng và cảnh báo
Suy thận. Bệnh gan mất bù. Nhiễm acid lactic và chứng to gan nhiều kèm nhiễm mỡ gan. Kháng thuốc và dự phòng kháng thuốc ở bệnh nhân dùng lamivudin. Trẻ em. Người ghép gan. Người bệnh đồng nhiễm viêm gan C hoặc D. Người bệnh đồng nhiễm HIV/HBV không được điều trị cùng thuốc ARV. Người bệnh đồng nhiễm HIV/HBV được điều trị cùng thuốc ARV. Bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactose, rối loạn hấp thu glucose-galactose.
xem chi tiết